Thực đơn
Magnus Carlsen Tour Kết quả các giải đấuGiải | Ngày | Quỹ thưởng (đô la Mỹ) | Số kỳ thủ | Vô địch | Á quân |
---|---|---|---|---|---|
Magnus Carlsen Invitational[7] | 10 tháng 4 - 3 tháng 5 | 250 000 | 8 | Magnus Carlsen | Hikaru Nakamura |
Lindores Abbey Challenge[8] | 19 tháng 5 - 3 tháng 6 | 150 000 | 12 | Daniil Dubov | Hikaru Nakamura |
Chessable Online Masters | 20 tháng 6 - 5 tháng 7 | 150 000 | 12 | Magnus Carlsen | Anish Giri |
Legends of Chess | 21 tháng 7 - 5 tháng 8 | 150 000 | 10 | Magnus Carlsen | Ian Nepomniachtchi |
Tour Finals | 9-20 tháng 8 | 300 000 | 4 | Magnus Carlsen | Hikaru Nakamura |
8 kỳ thủ tham dự thi đấu vòng tròn một lượt 7 trận đấu. Top 4 đánh loại trực tiếp chọn ra nhà vô địch. Phân hạng ở vòng bảng dựa trên đối đầu, sau đó đến điểm ván.
Mỗi trận đấu vòng bảng, cũng như vòng loại trực tiếp gồm 4 ván cờ nhanh. Nếu hòa thi đấu một ván Armageddon phân định thắng thua.
Carlsen vô địch sau khi thắng Nakamura 2,5–1,5 ở chung kết.
Vòng bảngTT | Kỳ thủ | Trận | Thắng | Thắng A | Thua A | Thua | Điểm | Đối đầu | Điểm ván |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hikaru Nakamura | 7 | 3 | 2 | 2 | 0 | 15 | 16,5 | |
2 | Đinh Lập Nhân | 7 | 3 | 2 | 2 | 0 | 15 | 16 | |
3 | Magnus Carlsen | 7 | 3 | 2 | 0 | 2 | 13 | 1 | 14,5 |
4 | Fabiano Caruana | 7 | 3 | 2 | 0 | 2 | 13 | 0 | 14,5 |
5 | Ian Nepomniachtchi | 7 | 1 | 2 | 1 | 3 | 8 | 13 | |
6 | Alireza Firouzja | 7 | 2 | 0 | 1 | 4 | 7 | 1 | 11,5 |
7 | Anish Giri | 7 | 2 | 0 | 1 | 4 | 7 | 0 | 12,5 |
8 | Maxime Vachier-Lagrave | 7 | 1 | 0 | 3 | 3 | 6 | 13,5 |
Bán kết | Chung kết | ||||||||
1 | Hikaru Nakamura | 4 | |||||||
4 | Fabiano Caruana | 2 | |||||||
1 | Hikaru Nakamura | 1½ | |||||||
3 | Magnus Carlsen | 2½ | |||||||
2 | Đinh Lập Nhân | 1½ | |||||||
3 | Magnus Carlsen | 2½ | |||||||
12 kỳ thủ tham dự thi đấu vòng tròn một lượt 11 ván đấu. Top 8 đánh loại trực tiếp chọn ra nhà vô địch. Phân hạng ở vòng bảng dựa trên đối đầu.
Mỗi trận đấu vòng loại trực tiếp gồm 3 trận đấu nhỏ, mỗi trận đấu 4 ván cờ nhanh. Nếu hòa thi đấu một ván Armageddon phân định thắng thua.
Dubov vô địch sau khi thắng Nakamura 2–1 ở chung kết.
Vòng bảngVòng loại trực tiếpTứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
1 | Hikaru Nakamura | 3 | 3 | |||||||||||||||||
8 | Levon Aronian | 2 | 1 | |||||||||||||||||
1 | Hikaru Nakamura | 0 | 2½ | 3 | ||||||||||||||||
5 | Magnus Carlsen | 3 | 1½ | 2 | ||||||||||||||||
5 | Magnus Carlsen | 2½ | 2½ | |||||||||||||||||
4 | Wesley So | ½ | ½ | |||||||||||||||||
1 | Hikaru Nakamura | 2½ | 1½ | 2 | ||||||||||||||||
7 | Daniil Dubov | 1½ | 2½ | 3 | ||||||||||||||||
3 | Dư Ương Y | 3 | 1½ | 2½ | ||||||||||||||||
6 | Đinh Lập Nhân | 2 | 2½ | 2½ | ||||||||||||||||
6 | Đinh Lập Nhân | 1½ | ½ | |||||||||||||||||
7 | Daniil Dubov | 2½ | 2½ | |||||||||||||||||
7 | Daniil Dubov | 3 | 2 | 3 | ||||||||||||||||
2 | Sergey Karjakin | 0 | 3 | 0 | ||||||||||||||||
12 kỳ thủ tham dự chia làm hai bảng thi đấu vòng tròn hai lượt 10 ván đấu. Mỗi bảng chọn ra top 4, 8 kỳ thủ đánh loại trực tiếp chọn ra nhà vô địch. Phân hạng ở vòng bảng dựa trên đối đầu.
Mỗi trận đấu vòng loại trực tiếp gồm 3 trận đấu nhỏ, mỗi trận đấu 4 ván cờ nhanh. Nếu hòa thi đấu hai ván cờ chớp, nếu hòa tiếp sẽ chơi một ván Armageddon phân định thắng thua. Người xếp hạng cao hơn ở vòng bảng được chọn màu quân ván Armageddon.
Carlsen vô địch sau khi thắng Giri 2–0 ở chung kết.
Vòng bảngVòng loại trực tiếpTứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
A1 | Magnus Carlsen | 2½ | 2½ | |||||||||||||||||
B4 | Fabiano Caruana | ½ | ½ | |||||||||||||||||
A1 | Magnus Carlsen | 3½ | 2½ | |||||||||||||||||
B2 | Đinh Lập Nhân | 2½ | ½ | |||||||||||||||||
A3 | Hikaru Nakamura | 1½ | 4 | ½ | ||||||||||||||||
B2 | Đinh Lập Nhân | 2½ | 3 | 2½ | ||||||||||||||||
A1 | Magnus Carlsen | 3½ | 2½ | |||||||||||||||||
B1 | Anish Giri | 2½ | 1½ | |||||||||||||||||
A2 | Vladislav Artemiev | ½ | ½ | |||||||||||||||||
B3 | Ian Nepomniachtchi | 2½ | 2½ | |||||||||||||||||
B3 | Ian Nepomniachtchi | 1 | 2½ | 2½ | ||||||||||||||||
B1 | Anish Giri | 3 | 1½ | 3½ | ||||||||||||||||
A4 | Alexander Grischuk | 3½ | 1 | |||||||||||||||||
B1 | Anish Giri | 3½ | 3 | |||||||||||||||||
Giải đấu này có 10 kỳ thủ tham dự, giảm hai người so với hai giải trước đó. Ngoài 4 kỳ thủ vào bán kết giải Chessable trước đó (Carlsen, Giri, Đinh và Nepomniachtchi), 6 kỳ thủ còn lại là những kỳ thủ trên 40 tuổi, có nhiều thành tích phù hợp với tên giải đấu Legends (các huyền thoại). Đó là Boris Gelfand, Vasyl Ivanchuk, Viswanathan Anand, Vladimir Kramnik, Peter Svidler và Peter Leko.[6] Trong 6 kỳ thủ này có hai vua cờ (Anand và Kramnik), ba á quân thế giới (Gelfand, Ivanchuk và Leko) và một nhà vô địch Cúp thế giới (Svidler).
Thể thức của giải đấu này quay trở lại giống như giải Magnus Carlsen Invitational đầu tiên của tour đấu. 10 kỳ thủ thi đấu vòng tròn một lượt 9 vòng. Mỗi trận đấu gồm 4 ván đấu cờ nhanh, nếu hòa sẽ phân định thắng thua bằng một ván cờ Armageddon. Sau vòng bảng, 4 kỳ thủ dẫn đầu vào thi đấu bán kết và chung kết.[6] Carlsen lần thứ ba lên ngôi vô địch trong tour đấu sau khi thắng Nepomniachtchi 2–0 ở chung kết.
Vòng bảngVua cờ Carlsen toàn thắng cả chín trận, giành 25/27 điểm tối đa. Ngoài Carlsen, Nepomniachtchi, Giri và Svidler là những kỳ thủ lọt vào bán kết[9]. Trong số này chỉ mình Svidler thuộc nhóm "huyền thoại". Ba kỳ thủ còn lại đều dự giải bằng thành tích vào bán kết của giải Chessable.
TT | Kỳ thủ | Trận | Thắng | Thắng A | Thua A | Thua | Điểm | Điểm ván |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Magnus Carlsen | 9 | 7 | 2 | 0 | 0 | 25 | 23 |
2 | Ian Nepomniachtchi | 9 | 4 | 3 | 2 | 0 | 20 | 20,5 |
3 | Anish Giri | 9 | 5 | 1 | 1 | 2 | 18 | 18 |
4 | Peter Svidler | 9 | 4 | 1 | 0 | 4 | 14 | 17,5 |
5 | Vasyl Ivanchuk | 9 | 2 | 2 | 3 | 2 | 13 | 18,5 |
6 | Vladimir Kramnik | 9 | 3 | 1 | 1 | 4 | 12 | 16,5 |
7 | Boris Gelfand | 9 | 2 | 2 | 1 | 4 | 11 | 15 |
8 | Đinh Lập Nhân | 9 | 3 | 0 | 0 | 6 | 9 | 14 |
9 | Viswanathan Anand | 9 | 1 | 0 | 4 | 4 | 7 | 14,5 |
10 | Peter Leko | 9 | 0 | 2 | 2 | 5 | 6 | 15,5 |
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Magnus Carlsen | 2½ | 2½ | ||||||||||
4 | Peter Svidler | ½ | ½ | ||||||||||
1 | Magnus Carlsen | 4 | 2½ | ||||||||||
2 | Ian Nepomniachtchi | 2 | ½ | ||||||||||
2 | Ian Nepomniachtchi | 2½ | 3 | 3½ | |||||||||
3 | Anish Giri | ½ | 4 | 2½ | |||||||||
Giải đấu này gồm 4 kỳ thủ vô địch 4 giải đấu trước đó. Carlsen và Dubov đã giành hai vé. Do Carlsen vô địch ba giải đấu nên hai suất còn lại dành cho những kỳ thủ có thành tích xuất sắc nhất ở chuỗi giải. Điểm số được tính: á quân 10 điểm, bán kết 7 điểm và tứ kết 3 điểm[1]. Hai suất này thuộc về Nakamura và Đinh.
Kỳ thủ | MC-Invitational | Lindores Abbey | Chessable Masters | Legends of Chess | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|
Magnus Carlsen | Vô địch | 7 | Vô địch | Vô địch | Vô địch (3 lần) |
Daniil Dubov | X | Vô địch | 0 | X | Vô địch |
Hikaru Nakamura | 10 | 10 | 3 | X | 23 |
Đinh Lập Nhân | 7 | 7 | 7 | 0 | 21 |
4 kỳ thủ dự giải chia cặp đấu loại trực tiếp bán kết và chung kết. Mỗi cặp đấu bán kết có thể kéo dài đến 5 trận, chung kết 7 trận, thay vì 3 như những giải trước.[10]
Carlsen thua ngay trận đầu tiên ở bán kết trước Đinh, kết thúc chuỗi 19 trận thắng liên tiếp tại chuỗi giải[11]. Nakamura thắng Dubov 3 trận trắng, giành vé đầu tiên vào chung kết[12]. Carlsen sau đó cũng thắng Đinh 3–1 để gặp Nakamura ở chung kết[12]. Carlsen vô địch sau khi vượt qua Nakamura 4–3 tại chung kết
Bán kết | Chung kết | |||||||||||||||||
1 | Magnus Carlsen | 3½ | 2½ | 2½ | 3½ | |||||||||||||
4 | Đinh Lập Nhân | 3½ | ½ | ½ | 2½ | |||||||||||||
1 | Magnus Carlsen | 1½ | 3½ | 2½ | 2½ | 3 | 3 | 3½ | ||||||||||
3 | Hikaru Nakamura | 2½ | 2½ | 3½ | 1½ | 4 | 1 | 3½ | ||||||||||
2 | Daniil Dubov | 2½ | 1 | 1½ | ||||||||||||||
3 | Hikaru Nakamura | 3½ | 3 | 2½ |
Thực đơn
Magnus Carlsen Tour Kết quả các giải đấuLiên quan
Magnus Carlsen Magnus Carlsen Tour Magnus Manske Magnus Maximus Magnus Carlsen Invitational 2021 Magnus Berrføtt Magnus Olafsson Magnus Okuonghae Magnús Scheving MagnesiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Magnus Carlsen Tour https://chess24.com/en/read/news/the-1m-magnus-car... https://chess24.com/en/read/news/the-magnus-carlse... https://chess24.com/en/watch/live-tournaments/ches... https://events.chess24.com/tour/ https://en.chessbase.com/post/lindores-abbey-2020-... https://www.fide.com/news/462 https://www.fide.com/news/686 https://www.fide.com/news/688 https://magnuscarlsen.com/en/invitational https://theweekinchess.com/chessnews/events/magnus...